Chuyên Ngành Điện Lạnh Tiếng Anh

Chuyên Ngành Điện Lạnh Tiếng Anh

Tiếp tục cho chuỗi bài học từ vựng chuyên ngành được sưu tập và biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia, tiếng Trung Chinese xin giới thiệu đến các bạn đọc bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Điện tử, Điện lạnh. Hy vọng bài học này sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình chinh phục tiếng Trung cơ bản đến nâng cao.

Tiếp tục cho chuỗi bài học từ vựng chuyên ngành được sưu tập và biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia, tiếng Trung Chinese xin giới thiệu đến các bạn đọc bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Điện tử, Điện lạnh. Hy vọng bài học này sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình chinh phục tiếng Trung cơ bản đến nâng cao.

→ Từ vựng tiếng Anh nhà máy điện

M�i bạn cùng tham khảo từ vựng tiếng Anh v� nhà máy điện dưới đây:

Power plant (noun) /paʊər plænt/ : Nhà máy điện

Generator (noun) /dʒɛnəˌreɪtər/ : Máy phát điện

Turbine (noun) /tɜrˌbaɪn/ : Tuabin

Boiler (noun) /bɔɪlər/ : Nồi hơi

Steam (noun) /stim/ : HÆ¡i nÆ°á»›c

Condenser (noun) /kənˈdɛnsər/ : Bình ngưng

Grid (noun) /ɡrɪd/ : Lưới điện

Load (noun) /loʊd/ : Tải điện

Transmission line (noun) /trænzˈmɪʃən laɪn/ : �ư�ng dây truy�n tải

Control room (noun) /kənˈtroʊl rum/ : Phòng đi�u khiển

Switchyard (noun) /swɪtʃjɑrd/ : Sân công tắc

Cooling tower (noun) /ku�lɪŋ ˈtaʊər/ : Tháp làm mát

Ash disposal system (noun) /æʃ dɪsˈpoʊzəl ˈsɪstəm/ : Hệ thống xử lý tro bay

Emission control (noun) /ɪˈmɪʃən kənˈtroʊl/ : Kiểm soát khí thải

Transformer (noun) /trænsˈfɔrmər/ : Biến áp

Electrical grid (noun) /ɪˈlɛktrɪkəl ɡrɪd/ : Lưới điện

Control panel (noun) /kənˈtroʊl ˈpænəl/ : Bảng đi�u khiển

Electrical load (noun) /ɪˈlɛktrɪkəl loʊd/ : Tải điện

Generator room (noun) /ˈdʒɛnəˌreɪtər rum/ : Phòng máy phát

Fossil fuels (noun) /ˈfɑsl ˈfju�lz/ : Nhiên liệu hóa thạch

Nuclear power plant (noun) /ˈnukliər ˈpaʊər plænt/ : Nhà máy điện hạt nhân

Renewable energy (noun) /rɪˈnu�əbl ˈɛnərdʒi/ : Năng lượng tái tạo

# Phần bài tập tiếng Anh

Bài 1: �i�n từ còn thiếu

Hoàn thành các câu sau bằng việc đi�n từ hoặc cụm từ chính xác.

Kết hợp các từ vựng trong cột A với định nghĩa hoặc mô tả tương ứng trong cột B.

Bài 3: �i�n từ còn thiếu

Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách đi�n từ hoặc cụm từ chính xác từ danh sách dưới đây:

In electrical engineering, ____________ is a critical aspect of safety and proper equipment operation. It ensures that any excess electrical ____________ is safely directed into the earth or a ground plane, preventing damage to equipment and reducing the risk of electrical shock. One common method of ____________ is the use of ground wires and ground rods to connect electrical systems to the earth. Additionally, electrical systems often employ ____________ devices like fuses and circuit breakers to protect against ____________ conditions that could otherwise result in electrical fires or equipment failure. High-__________ testing is conducted to check the integrity of insulation and identify any potential safety hazards.

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

M�i bạn xem thêm nhi�u bài viết khác:

Trên đây là bài tập tiếng Anh chuyên ngành điện, điện tử để bạn có thể tự kiểm tra khả năng của mình. Nếu bạn đang cần nắm vững kỹ năng giao tiếp để có thể sử dụng tốt tiếng Anh chuyên ngành cho công việc. Nhưng bạn chưa tự tin khi giao tiếp tiếng Anh thì có thể đến với NativeX thử test trình độ và ch�n cho mình một lớp h�c thích hợp với mình. NativeX cung cấp đa dạng khóa h�c với lộ trình cá nhân hóa đảm bảo phù hợp mục tiêu của bạn.

→ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện nước

M�i bạn cùng tham khảo từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện nước dưới đây:

Generator (noun) /ˈdʒɛnəˌreɪtər/ : Máy phát điện

Transmission (noun) /trænzˈmɪʃən/ : Hệ thống truy�n tải điện

Circuit (noun) /ˈsɜrkɪt/ : Mạch điện

Outlet (noun) /ˈaʊtˌlɛt/ : Ổ cắm điện

Battery (noun) /ˈbætəri/ : Ắc quy, pin

Ground (noun) /ɡraʊnd/ : �ất, mối nối đất

Solar panel (noun) /ˈsoʊlər ˈpænəl/ : Tấm pin năng lượng mặt tr�i

Wind turbine (noun) /wɪnd ˈtɜrbɪn/ : �ộng cơ gió

Circuit breaker (noun) /ˈsɜrkɪt ˈbreɪkər/ : Cầu dao điện

Inverter (noun) /ɪnˈvɜrtər/ : Bộ biến đổi điện

Joule (noun) /dʒu�l/ : �ơn vị đo năng lượng

Frequency (noun) /ˈfrikwənsi/ : Tần số

→ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành an toàn điện

M�i bạn cùng tham khảo từ vựng tiếng Anh chuyên ngành an toàn điện dưới đây:

Electrical safety (noun) /ɪˈlɛktrɪkəl ˈseɪfti/ : An toàn điện

Hazard (noun) /hæzərd/ : Nguy hiểm

Accident (noun) /æksɪdənt/ : Tai nạn

Electric shock (noun) /ɪˈlɛktrɪk ʃɑk/ : Giật điện

Arc flash (noun) /ɑrk flæʃ/ : Lửa cung

Lockout/tagout (noun) /lɑkaʊt/tæɡaʊt/ : Khóa/Tắt điện

Personal protective equipment (noun) /pɜrsənəl prəˈtɛktɪv ˈɛkwɪpmənt/ : Trang thiết bị bảo vệ cá nhân

Insulation (noun) /ɪn.səˈleɪ.ʃən/ : Cách điện

Fire extinguisher (noun) /faɪər ɪkˈstɪŋɡwɪʃər/ : Bình chữa cháy

Emergency exit (noun) /ɪˈmɜrdʒənsi ˈɛksɪt/ : Lối thoát hiểm

Warning sign (noun) /wɔrnɪŋ saɪn/ : Biển cảnh báo

Electrical code (noun) /ɪˈlɛktrɪkəl koʊd/ : Quy định v� an toàn điện

Grounding (noun) /ˈɡraʊndɪŋ/ : �ất điện

Shock hazard (noun) /ʃɑk ˈhæzərd/ : Nguy cơ giật điện

Circuit breaker (noun) /ˈsɜrkɪt ˈbreɪkər/ : Công tắc ngắt mạch

Protective relay (noun) /prəˈtɛkʃən ˈriˌleɪ/ : Rơ le bảo vệ

Ground fault (noun) /ɡraʊnd fɔlt/ : Rò điện

Voltage detector (noun) /ˈvoʊltɪdʒ dɪˈtɛktər/ : Thiết bị phát hiện điện áp

Safety protocol (noun) /ˈseɪfti ˈproʊtəˌkɔl/ : Giao thức an toàn

Safety switch (noun) /ˈseɪfti swɪtʃ/ : Công tắc an toàn

First aid kit (noun) /fɜrst eɪd kɪt/ : Bộ sơ cứu

Safety inspection (noun) /ˈseɪfti ɪnˈspɛkʃən/ : Kiểm tra an toàn

Từ vựng tiếng Trung về Máy điều hòa trong nhà

室内空气调节器:  shì nèi kōng qì tiáo jié qì

⇒ Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về thiết bị Điện dân dụng

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH

→ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử

M�i bạn cùng tham khảo từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử dưới đây:

Electronics (noun) /ɪˌlɛkˈtrɑnɪks/ : �iện tử

Circuit (noun) /sɜrkɪt/ : Mạch điện

Transistor (noun) /trænˈzɪstər/ : Bóng điện tử

Diode (noun) /daɪoʊd/ : �iốt

Capacitor (noun) /kəˈpæsɪtər/ : Tụ điện

Resistor (noun) /rɪˈzɪstər/ : Trở điện

Inductor (noun) /ɪnˈdʌktər/ : Cuộn tự

Integrated circuit (noun) /ɪn.tɪˌɡreɪ.tɪd ˈsɜr.kɪt/ : Mạch tích hợp

Microprocessor (noun) /maɪkroʊˌprɑsɛsər/ : Vi xử lý

Semiconductor (noun) /sɛmɪkənˈdʌktər/ : Bán dẫn

Relay (noun) /rɪˈleɪ/ : Rơle

Voltage regulator (noun) /voʊltɪdʒ ˈrɛɡjəˌleɪtər/ : Mạch đi�u chỉnh điện áp

Oscillator (noun) /ɑsəˌleɪtər/ : Dao động

Amplifier (noun) /æmplɪˌfaɪər/ : Khuếch đại

Printed circuit board (noun) /prɪntɪd ˈsɜrkɪt bɔrd/ : Bo mạch in

Diode bridge (noun) /daɪoʊd brɪdʒ/ : Cầu điode

Semiconductor material (noun) /sɛmɪkənˈdʌktər məˈtɪriəl/ : Vật liệu bán dẫn

Transistor amplifier (noun) /trænˈzɪstər ˈæmplɪˌfaɪər/ : Khuếch đại bóng điện tử

Printed circuit board (noun) /prɪntɪd ˈsɜrkɪt bɔrd/ : Bo mạch in

Voltage drop (noun) /ˈvoʊltɪdʒ drɑp/ : Sụt áp điện

Signal processing (noun) /ˈsɪɡnəl ˈproʊˌsɛsɪŋ/ : Xử lý tín hiệu

Electronic component (noun) /ɪˌlɛkˈtrɑnɪk kəmˈpoʊnənt/ : Bộ phận điện tử

Printed circuit design (noun) /prɪntɪd ˈsɜrkɪt dɪˈzaɪn/ : Thiết kế bo mạch in

Electromagnetic interference (noun) /ɪˌlɛktrəʊmæɡˈnɛtɪk ˌɪntərˈfɪrəns/ : Nhiễu điện từ

Một số thuật ngữ tiếng Anh ngành điện

Cũng như những chủ đ� khác mà mình đã từng chia sẻ, thì từ vựng tiếng anh ngành điện cũng có một số thuật ngữ tiếng Anh mà bạn nên biết. Cùng xem để bổ sung thêm kiến thức từ vựng cho bản thân nhé:

UPS – Uninterruptible Power Supply /ˌʌnɪnËŒtəˈrÊŒptɪbl ˈpaÊŠÉ™ səˈplaɪ/ : Nguồn Ä‘iện không gián Ä‘oạn.

PDU – Power Distribution Unit /ËŒpaÊŠÉ™ ËŒdɪstrɪˈbjuË�ʃən ˈjuË�nɪt/ : Ä�Æ¡n vị phân phối Ä‘iện.

Alternating Current (AC) /ˈɔ�ltərˌneɪtɪŋ ˈkɜ�rənt/ : Dòng điện xoay chi�u

Direct Current (DC) /dɪˈrɛkt ˈkɜ�rənt/ : Dòng điện một chi�u

Watt /wɑt/ : Wát (đơn vị đo công suất điện).

Voltmeter /ˈvoʊltˌmi�tər/ : Bộ đo điện áp.

Ammeter /ˈæmɪtər/ : Bộ đo dòng điện.

Oscilloscope /ˈɒsɪˌloʊˌskoʊp/ : Máy dao động.

Electromotive Force (EMF) /ɪˌlɛktrəˈmoʊtɪv fɔrs/ : Lực điện động.

Inverter /ɪnˈvɜrtər/ : Bộ nghịch đảo.

Rectifier /rɪˈtɪfaɪər/ : Bộ chỉnh lưu.

Ground Fault /ɡraʊnd fɔlt/ : Lỗi đất (trong hệ thống điện).

Earthing /ˈɜrθɪŋ/ : Hệ thống đất (điện).

Conduit /ˈkɑnˌduɪt/ : �ng dẫn điện.

Fuse Box /fju�z bɑks/ : Hộp cầu chì.

Earthing System /ˈɜrθɪŋ ˈsɪstəm/ : Hệ thống đất (điện).

Junction Box /ˈdʒʌŋkʃən bɑks/ : Hộp nối.

Busbar /ˈbʌsˌbɑr/ : Thanh dẫn điện.

Insulation Resistance /ˌɪnsləˈʃən rɪˈzɪstəns/ : Kháng cách điện.

Fuse Wire /fju�z ˈwaɪr/ : Dây cầu chì.

Tổng Hợp 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành �iện

Ä�iện – Ä‘iện tá»­ viá»…n thông là má»™t lÄ©nh vá»±c kỹ thuật được biết đến và rất quan trá»�ng từ lâu Ä‘á»�i. Ä�ây là chuyên ngành mà nhiá»�u sinh viên trẻ hÆ°á»›ng tá»›i khi há»�c đại há»�c. Trong bài viết này, NativeX sẽ giá»›i thiệu tá»›i bạn những từ vá»±ng tiếng Anh chuyên ngành Ä‘iện phổ biến và mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Ä‘iện. Hãy cùng mình xem ngay nhé:

Danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện

Ngành Ä‘iện là má»™t ngành kỹ thuật chuyên kiến thức vá»� Ä‘iện, Ä‘iện tá»­ và công nghệ Ä‘iện. Có rất nhiá»�u lÄ©nh vá»±c nhá»� nằm trong ngành Ä‘iện và liên quan đến các khâu thiết kế, vận hành, bảo trì, sá»­a chữa… Hãy cùng NativeX tham khảo ngay dÆ°á»›i đây nhé:

→ Từ vựng tiếng Anh trạm biến áp

M�i bạn cùng tham khảo từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện v� trạm biến áp dưới đây:

Substation (noun) /sʌbˌsteɪʃən/ : Trạm biến áp

Step-up transformer (noun) /stɛp:ʌp trænsˈfɔrmər/ : Biến áp hạ áp

Step-down transformer (noun) /stɛp:daʊn trænsˈfɔrmər/ : Biến áp tăng áp

Distribution transformer (noun) /dɪstrɪˈbjuʃən trænsˈfɔrmər/ : Biến áp phân phối

Power transformer (noun) /paʊər trænsˈfɔrmər/ : Biến áp công suất

High-voltage (noun) /haɪ-voʊltɪdʒ/ : Cao áp

Low-voltage (noun) /loʊ-voʊltɪdʒ/ : Thấp áp

Switchgear (noun) /swɪtʃˌɡɪr/ : Thiết bị đi�u khiển

Circuit breaker (noun) /sɜrkɪt ˈbreɪkər/ : Công tắc ngắt mạch

Busbar (noun) /bʌsˌbɑr/ : Thanh ống

Isolator (noun) /aɪsəˌleɪtər/ : Công tắc cách ly

Control panel (noun) /kənˈtroʊl ˈpænəl/ : Bảng đi�u khiển

Protection relay (noun) /prəˈtɛkʃən ˈriˌleɪ/ : Rơ le bảo vệ

Lightning arrester (noun) /laɪtnɪŋ əˈrɛstər/ : Gián tiếp sét

Transformer oil (noun) /trænsˈfɔrmər ɔɪl/ : Dầu biến áp

Bushing (noun) /ˈbʊʃɪŋ/ : �ng cách điện

Substation layout (noun) /ˈsʌbˌsteɪʃən ˈleɪˌaʊt/ : Bố trí trạm biến áp

Grounding (noun) /ˈɡraʊndɪŋ/ : �ất điện

Surge arrester (noun) /sɜrdʒ əˈrɛstər/ : Gián tiếp sét

Control room (noun) /kənˈtroʊl rum/ : Phòng đi�u khiển trạm biến áp

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n: