Từ Vựng Chuyên Ngành Xây Dựng Tiếng Anh

Từ Vựng Chuyên Ngành Xây Dựng Tiếng Anh

Bạn có biết, Một bộ phận kỹ sư Việt giỏi chuyên môn nhưng yếu Anh ngữ, cản trở sự thăng tiến trong công việc. Một số người kiến thức tiếng Anh rất tốt nhưng chỉ có thể đọc, nghe hiểu người đối diện nhưng không thể phản xạ trả lời. Một số kỹ sư mặc dù rất mạnh mẽ trong công việc chuyên môn nhưng lại bối rối, căng thẳng khi phải trao đổi trực tiếp với người nước ngoài.

Bạn có biết, Một bộ phận kỹ sư Việt giỏi chuyên môn nhưng yếu Anh ngữ, cản trở sự thăng tiến trong công việc. Một số người kiến thức tiếng Anh rất tốt nhưng chỉ có thể đọc, nghe hiểu người đối diện nhưng không thể phản xạ trả lời. Một số kỹ sư mặc dù rất mạnh mẽ trong công việc chuyên môn nhưng lại bối rối, căng thẳng khi phải trao đổi trực tiếp với người nước ngoài.

Thuật ngữ tiếng Anh ngành xây dựng

Thuật ngữ tiếng Anh ngành xây dựng

Thuật ngữ tiếng Anh ngành xây dựng

=> BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ

=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

Một số tài liệu tiếng Anh trong ngành xây dựng

Để nâng cao cả vốn từ vựng tiếng Anh cũng như kiến thức chuyên môn thì đừng bỏ qua các tài liệu dưới đây nhé.

Flash On English For Construction

Flash on English for Construction là tài liệu cung cấp kiến thức chuyên môn về kiến trúc, xây dựng, cũng như là công trình. Cung cấp kiến thức cần thiết cho bạn một cách chính xác, đầy đủ nhất.

Flash on English for Construction

English for Construction được xuất bản bởi Pearson Longman, là giáo trình được sử dụng phổ biến đối với chuyên ngành xây dựng. Cung cấp các kiến thức về chuyên ngành xây dựng, công nghiệp. Giúp nâng cấp vốn từ vựng tiếng Anh cũng như là kiến thức chuyên môn của bạn nhanh chóng.

Phía trên là toàn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng để bạn tham khảo. Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình nâng cấp trình độ của mình. Ngoài ra, đừng quên thực hiện bài test trình độ tiếng Anh online tại Langmaster để đánh giá trình độ tiếng Anh của mình một cách tốt nhất và xây dựng lộ trình học phù hợp nhé.

I. Tại sao lại phải học từ vựng chuyên ngành xây dựng tiếng Nhật?

1. Nắm vững kiến thức chuyên môn:

2. Giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc:

3. Nâng cao năng lực bản thân và mở rộng cơ hội nghề nghiệp:

II. Từ vựng chuyên ngành xây dựng tiếng Nhật

1.  穴開け /Ana ake/: Đục lỗ 2. アンカーボルト /Ankāboruto/: Bu lông 3. 安全カバー /Anzen kabā/: Vỏ bọc an toàn 4. 足場 /Ashiba/: Giàn giáo 5. 当て木 /Ategi/: Cột trụ chính, cột chống 6. バール(くぎぬき/Bāru(Kuginuki)/: Xà beng, đòn bẩy 7. ボルト /Boruto/: Bu lông 8. ブレーカー /Burēkā/: Máy dập, máy nghiền 9. チップソー /Chippusō/: Máy phay (dụng cụ cắt gỗ) 10. 電動かんな /Dendō kanna/: Máy bào điện động

11. 電動工具 /Dendō kougu/: Dụng cụ điện 12. 電動丸のこ /Dendō maru no ko/: Lưỡi phay của máy phay điện 13. 電源 /Dengen/: Nguồn điện 14. 電気ドリル /Denki doriru/: Khoan điện 15. 胴縁 /Dōbuchi/: Thanh gỗ ngang, hẹp đưa vào 2 trụ 16. 土台 /Dodai/: Móng nhà 17. 土間 /Doma/: Sàn đất 18. ドライバー /Doraibā/: Tuốc nơ vít 19. ドリル /Doriru/: khoan, Mũi khoan, máy khoan 20. 胴差し /Dōzashi/: Vật liệu gỗ dùng để dựng nền nhà tầng 2 21. 現場 /Genba/: công trường 22. 羽柄材 /Hagarazai/: Vật liệu trợ  giúp cho kết cấu nhà 23. 羽子板ボルト /Hagoita boruto/: Bu lông hình vợt cầu lông(của NB) 24. 測る /Hakaru/: Đo đạc 25. 刃物 /Hamono/: Dụng cụ có cạnh sắc, dao kéo

26. 鼻隠し /Hanakakushi/: Tấm ván dài ngang để che phần đầu gỗ của mái hiên 27. 柱 /Hashira/: Cột, trụ 28. 火打 /Hiuchi/: Gỗ ghép góc, gỗ trợ lực 29. ほぞ /Hozo/: Mộng gỗ 30 板目 /Itame/: Mắt gỗ 31. 自動かんな盤 /Jidō kanba ban/: Máy bào tự động 32. 丈 /Jō/: Đơn vị đo chiều dài (1jyo = 10shaku = 100/33m =3.0303m) 33. 上棟 /Jōtō/: Xà nhà 34. 住宅 /Jūtaku/: Nhà ở 35. 壁 /Kabe/: Bức tường 36. 開口部 /Kaikōbu/: Lỗ hổng, ổ thoáng 37. 欠き /Kaki/: Sự thiếu hụt, thiếu 38. 加工 /Kakō/:  Gia công

39. 建物令状 /Tatemono reijō/: Xây trát 40. 加工機 /Kakōki/: Máy gia công 41. 框 /Kamachi/: Khung (cửa chính, cửa sổ)

42. 鎌継ぎ /Kamatsugi/: Bản lề 43. 矩計 /Kanabakari/: Bản vẽ mặt cắt 44. 金物 /Kanamono/: Đồ kim loại 45. 金槌 /Kanazuchi/: Cái búa 46. かんな /Kanna/: Cái bào gỗ 47. 乾燥材 /Kansōzai/: Nguyên liệu khô 48. 間 /Ken/: Đơn vị đo chiều dài (1ken = 1.818m) 49. 検査 /Kensa/: Kiểm tra 50. 桁 /Keta/: Xà gỗ 51. 削る /Kezuru/: Gọt, giũa, bào ,cắt 52. 危険 /Kiken/: Sự nguy hiểm 53. 木表 /Kiomote/: Mặt ngoài của gỗ 54. 錐 /Kiri/: Dụng cụ dùi 55. 切妻 /Kirizuma/: Mái hiên 56. 切る /Kiru/: Cắt gọt 57. 木裏 /Kiura/: Mặt trong của gỗ 58. 勾配 /Kōbai/: Độ dốc, độ nghiêng 59. 合板 /Kōban/: Gỗ dán 60. 工具 /Kōgu/: Công cụ, dụng cụ 61. 木口 /Koguchi/: Miệng gỗ 62. コンクリート /Konkurīto/: Bê tông

63. コンパネ /Konpane/: Cái compa 64. コンプレッサー /Konpuressā/: Máy nén, máy ép 65. コンセント /Konsento/: Ổ cắm 66. 腰掛け /Koshikake/: Cái ghế dựa, chỗ để lưng 67. 故障 /Koshō/: Hỏng, trục trặc, sự cố 68. 構造材 /Kōzōzai/: Kết cầu phần trụ cột (chống đỡ nhà) 69. 釘 /Kugi/: Cái đinh 70. 窓台 /Madodai/: Khung dưới cửa sổ 71. 足場 /Ashiba/:  giàn giáo 72. 移動式クレーン /Idō-shiki kurēn/: Cần cẩu di động 73. 延長コード /Enchō kōdo/: dây nối thêm 74. おの /Ono/: rìu 75. 金づち /Kanadzuchi/: búa 76. かんな /Kan'na/: dụng cụ bào gỗ 77. 空気ドリル /Kūkidoriru/: khoan khí nén 78. くぎ /Kugi/: đinh 79. くり抜き機 /Kurinuki-ki/: mạng

80. クレーン /Kurēn/: cần cẩu 81. 建設業 (けんせつぎょう) /kensetsu-gyō/: ngành xây dựng 82. けた /Keta/: sườn nhà 83. こて /Kote/: cái bay

84. コンクリート /Konkurīto/: bê tông 85. 材木 /Zaimoku/: gỗ 86. C型クランプ /Kata kuranpu/: C-loại kẹp 87. シャベル /Shaberu/: cái xẻng 88. スパナ /Supana/: cờ lê 89. 断熱材 /Dan'netsuzai/: vật liệu cách nhiệt 90. チェーン /Chēn/: dây xích, 91. つち /Tsu chi/: búa bằng gỗ 92. つるはし /Tsuruhashi/: cái cuốc 93. 電気ドリル /Denki doriru/: Máy khoan điện 94. 動力式サンダー /Dōryoku-shiki sandā/:máy chà nhám 95. ドライ壁 /Dorai kabe/: vách thạch cao 96. ドライバー /Doraibā/: Tua vít 97. ナット /Natto/: bù lông 98. のこぎり

Mẫu câu trả lời tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

40 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG - Học Tiếng Anh Online (Trực Tuyến)

Từ vựng thông dụng ngành xây dựng

Từ vựng tiếng Anh về các vị trí trong xây dựng

Xem thêm: 200+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

ĐĂNG KÝ NGAY:=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE cho người đi làm tại Hà Nội=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1 cho người đi làm=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM

=> TEST TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH MIỄN PHÍ

Từ vựng tiếng Anh về công trình

Từ vựng tiếng Anh về các vật liệu xây dựng

CÁC LOẠI BẢO HIỂM KHI ĐI LÀM NÀO CẦN ĐÓNG?

GIẢI ĐÁP THẮC MẮC LƯƠNG BAO NHIÊU PHẢI ĐÓNG THUẾ

Mẫu câu giao tiếp thông dụng ngành xây dựng

Ngoài các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thì hãy cùng Langmaster tham khảo mẫu giao tiếp ngay dưới đây:

Học Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng tại EIV Education

Với lộ trình bài học rõ ràng, cụ thể, cùng với đó là sự giúp đỡ, đồng hành cùng Giáo viên bản ngữ chất lượng. EIV Education tin tưởng chúng tôi sẽ trở thành người bạn đồng hành, đối tác đáng tin cậy cùng bạn chinh phục Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng dễ dàng.

Liên hệ ngay với EIV qua hotline 028 7309 9959 để được hỗ trợ về khoá học tiếng Anh cho người đi làm và dịch vụ Đào tạo Tiếng Anh doanh nghiệp của chúng tôi nhé!

Nếu bạn là một sinh viên ngành xây dựng thì từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng là vô cùng quan trọng. Bởi nó sẽ giúp bạn nâng cao trình độ chuyên môn nhanh chóng và đạt được sự thăng tiến trong công việc. Vì thế, hãy cùng Langmaster khám phá chi tiết ngay dưới đây nhé.

Mẫu câu hỏi tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Mẫu câu giao tiếp thông dụng ngành xây dựng

Tại sao nên học Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng?

Ngoài số vốn đầu tư ngày càng tăng nhanh theo các năm, cơ cấu ngành đầu tư cũng rất đáng chú ý. 3 lĩnh vực được đầu tư mạnh nhất từ nước ngoài đã chiếm 90% tổng vốn đầu tư. Bao gồm: xây dựng 5,2%, bất động sản 12,6%, công nghiệp 71,6%.

Cơ hội việc làm, cạnh tranh trực tiếp giữa người lao động, bắt buộc bạn phải tạo ra sự khác biệt. Để cơ hội việc làm được mở rộng, mức thu nhập hấp dẫn, và trên hết để loại bỏ khái niệm “dân xây dựng thì cần gì giỏi Tiếng Anh” mà nhiều người luôn quan niệm.